Lập trình giải quyết bài toán sau cho số nguyên dương N (N<-500) và dãy số nguyên a1,a2,...aN. Tính và đưa ra màn hình tổng các số chẵn ở vị trí lẻ trong dãy.
t bài toán: Cho số nguyên dương N và dãy số A1, A2,…, AN . Đếm các phần tử dương có trong dãy
a. Hãy xác định Input, Output của bài toán.
b. Hãy mô tả thuật toán giải quyết bài toán trên
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x>0) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
3.Cho dãy N số nguyên a1, a2, ..., aN. Hãy tính tổng các số là bội của 3 a. (2 điểm) Hãy nêu ý tưởng giải quyết bài toán trên b. (2 điểm) Hãy trình bày thuật toán giải quyết bài toán trên bằng phương pháp liệt kê từng bước
Lập trình giải bài toán sau Nhập 1 mảng gồm N số nguyên từ bàn phím 1.In mảng vừa nhập,mỗi mảng cách nhau 5 vị trí 2.In ra tất cả các số dương trong mảng 3.Tính tổng các số chia hết cho 3 4.Sắp xếp mảng theo chiều giảm dần
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t,j,tam:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do readln(a[i]);
for i:=1 to n do write(a[i]:5);
writeln;
writeln('Cac so duong la: ');
for i:=1 to n do if (a[i]>0) then write(a[i]:4);
writeln;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 3=0 then t:=t+a[i];
writeln(t);
for i:=1 to n-1 do
for j:=i+1 to n do
if a[i]<a[j] then
begin
tam:=a[i];
a[i]:=a[j];
a[j]:=tam;
end;
for i:=1 to n do write(a[i]:4);
readln;
end.
xấc định bài toán nêu ý nghĩa thuật toán và viết phương trinhhf bằng ngôn ngữ lập trình paccanl để giải bài toán sau
viết phương trình nhập từ bàn phím 4 số nguyên dương a,b,c,d, ttinhs tổng các số chia hết cho 10 (4 số a,b,c,d, kiểm tra số nào chia hết cho 10 thì cộng lại với nhau)
Cho tệp SONGUYEN.TXT chứa cac số nguyên dương N. Viết ct in ra các số chẵn nhỏ hơn hoặc bằng N; Tính tổng các số chẵn đó. Kết quả ghi vào tệp SOCHAN.TXT a) XĐ input, output bài toán b) Viết ct giải quyết bài toán trên Mô tả - Tệp SONGUYEN.TXT chứa các số nguyên dương N - Tệp SOCHAN.TXT dòng ban đầu chứa các số chẵn nhỏ hơn hoặc bằng N - Dòng 2 chứa tổng số chẵn AI GIÚP EM VỚI Ạ Cứuuuuu e
a)
Input: Số nguyên dương N, dãy số a1,a2,a3,...,an
Output: Tổng các số chẵn nhỏ hơn hoặc bằng N
b)
Program HOC24;
var i,n: integer;
t: longint;
a: array[1..1000] of integer;
f1,f2: text;
const fi='SONGUYEN.TXT'
fo='SOCHAN.TXT'
begin
assign(f1,fi);
assign(f2,fo);
reset(f1);
rewrite(f2);
readln(f1,n);
for i:=1 to n do read(f1,a[i]);
for i:=1 to n do if (a[i] mod 2=0) and (a[i]<=n) then
begin
write(f2,a[i],' ');
t:=t+a[i];
end;
writeln(f2);
write(f2,t);
close(f1); close(f2);
end.
1. Nhập số nguyên dương N , dãy số A1 , A2 .... , An ;
2. Tổng <-- 0 ; i <-- 1
3. Nếu i>N thì đưa ra tổng rồi kết thúc
4. Tổng<--Tổng +Ai ; i<-- i + 1
5. Quay lại B3
Thuật toán sau dùng để giải quyết bài toán nào :
A. Tính tổng các số chẵn của dãy
B. Tính tổng các số dương trong dãy
C. Tính tổng dãy số
D. Tính tổng các số lẻ trong dãy
Câu 2. Xét bài toán: Cho số nguyên dương N và dãy số A1, A2,…, AN. Hãy đưa ra màn hình các phần tử là số
lẻ có trong dãy
a. Hãy xác định Input, Output của bài toán.
b. Hãy mô tả thuật toán giải quyết bài toán bằng cách liệt kê hoặc vẽ sơ đồ khối
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2!=0) cout<<x<<" ";
}
return 0;
}
Mng giúp mình với ạ
Học sinh trình bày thuật toán (Liệt kê hoặc sơ đồ khối) cho bài toán sau:
Tìm các số là số nguyên tố trong dãy có N số nguyên dương
dạng liệt kê:
B1: Nhập số nguyên dương N
B2: Nếu N=1, thông báo N ko phải số nguyên tố, kết thúc
B3: Nếu N ∈ (1;4), thông báo N là số nguyên tố, kết thúc
B4: i <-- 2
B5: Nếu i>[√N] thông báo N là số nguyên tố, kết thúc
B6: Nếu N chia hết cho i thì thông báo N ko phải là số nguyên tố, kết thúc
B7: i <-- i+1 rồi quay lại bước 5.
a)
Input: Dãy n số nguyên
Output: Đếm xem trong dãy đó có bao nhiêu số nguyên dương
b)
Bước 1: Nhập n và nhập dãy số
Bước 2: dem←0; i←1;
Bước 3: Nếu a[i]>0 thì dem←dem+1;
Bước 4: i←i+1;
Bước 5: Nếu i<=n thì quay lại bước 3
Bước 6: Xuất dem
Bước 7: Kết thúc
Input: Số nguyên N và dãy a1,a2,...,aN
Output: Số số nguyên có trong dãy
Thuật toán:
- Bước 1: Nhập N và dãy a1,a2,...,aN
- Bước 2: d←0; i←1;
- Bước 3: Nếu i>N thì in ra có d số dương trong dãy và kết thúc
- Bước 4: Nếu ai > 0 thì d←d+1;
- Bước 5: i←i+1, quay lại bước 3